Sắt thép xây dựng



* Công ty ĐĂNG KHOA cung cấp thép Pomina và thép Miền Nam.

* Đặc biệt cung cấp các loại thép cắt uốn sẵn theo bản vẽ và yêu cầu khách hàng.

THÉP CUỘN

Chủng loại và kích thước

Chủng loại: Φ 5.5 – Φ16.0
Các thông số kích thước:

  • Đường kính ngoài cuộn:         ~ Φ1200 mm
  • Đường kính trong cuộn:          ~ Φ900 mm
  • Trọng lượng cuộn:                   ~ 2000 kg

Buộc 4 dây đai Φ 7.0

Dung sai kích thước:

            Φ 5.5 – Φ 10mm:                       ≤± 0,15mm

            Φ 12 – Φ14mm:                         ≤± 0,20mm

            ≥ Φ 16mm:                                 ≤± 0,25mm

Yêu cầu kỹ thuật:

Trọng lượng, dung sai kích thước, tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Chủng loại sản phẩm

Quy cách đóng bó

Tiêu chuẩn

Φ5.5, Φ6.0, Φ7.0, Φ8.0, Φ10, Φ12, Φ14, Φ16

Cuộn

TCVN 1651-1:2008

Ứng dụng: Dùng cho xây dựng, kéo dây và chế tạo bulong thông dụng

THÉP THANH VẰN

Chủng loại và kích thước

  • Chủng loại: D10, D12, D13, D14, D16, D18, D19, D20, D22, D25, D28, D29, D30, D32, D35, D36, D38, D40, D41, D43.
  • Chiều dài bó: Chiều dài thương mại là 11.7m và 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Trọng lượng bó: ~ 2500 kg

Yêu cầu kỹ thuật:

Chủng loại sản phẩm

Quy cách

Tiêu chuẩn áp dụng

D10 ÷ D43

Thanh

TCVN 1651-2:2008

JIS G3112 – 2010

ASTM A615/A615M-16

Ứng dụng: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, cầu – đường . . .

THÉP GIA CÔNG SẴN

Chủng loại và kích thước

Chủng loại: Φ 5.5 – Φ16.0

Các thông số kích thước và yêu cầu kỹ thuật: Sản phẩm được cắt uốn sẵn theo kích thước và yêu cầu kỹ thuật từ bản vẽ khách hàng.

Chủng loại sản phẩm

Quy cách đóng bó

Tiêu chuẩn

Φ5.5, Φ6.0, Φ7.0, Φ8.0, Φ10, Φ12, Φ14, Φ16

Theo yêu cầu khách hàng

Theo tiêu chuẩn khách hàng cung cấp

Ứng dụng: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, cầu – đường . . .


Hỗ trợ Zalo
Chat ngay