Chốt neo đồng
Chốt neo giãn nở Chốt neo bê tông
Chốt neo chìm Chốt neo ống
Chốt neo rãnh cắt Chốt neo cắt khía
Chốt neo gỗ Chốt neo tròn
Cỡ Ren (hệ Mét) |
Đường kính ngoài (mm) |
Chiều dài ren tổng (mm) |
Lực kéo an toàn (kN) |
M5 |
6.5 |
20 |
0.87 |
M6 |
8 |
23 |
1.10 |
M8 |
10 |
28 |
1.40 |
M10 |
12 |
32 |
2.20 |
M12 |
15 |
38 |
2.30 |
M14 |
18 |
43 |
2.60 |
M16 |
20 |
50 |
2.85 |
Ưu điểm:
- Có diện tích chịu lực lớn hơn và hoạt động như một ổ cắm
- Băng dính bên trong cho phép neo mở rộng và tự khóa thanh treo vào vị trí cần thiết
- Thích hợp cho gạch đặc, bê tông nhẹ, bê tông rỗng, vật liệu tấm và gỗ
- Có thể có khía cạnh để cải thiện hiệu suất
- Neo cố định có thể được gỡ bỏ và thay thế
Lắp đặt:
- Khoan một lỗ theo đường kính ngoài của neo bằng đồng
- Dùng búa đóng neo bằng đồng vào lỗ
- Bắt bu lông cần thiết để vặn vít
- Sửa chữa nó bằng cờ lê phù hợp
Ứng dụng:
- Được sử dụng cho thi công sửa chữa, lắp đặt ánh sáng và ngành xây dựng
- Ví dụ: Công việc lắp đặt điện, vệ sinh, điều hòa không khí, lắp đặt trần treo
- Treo tường, hệ thống sưởi, vv
Vật liệu:
- Đồng thau IS 319 Type (I)
- Đồng thau BS 249 Type (I)
- Đồng thau chất lượng cao
- Bất kỳ loại đồng nào có thành phần theo yêu cầu khách hàng
Xi mạ:
- Được làm từ đồng chất lượng cao, có thể mạ Niken, đồng nguyên chất hay SS để tăng thêm độ bền và màu sắc